- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 15/6/2028
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 23/5/2028
- Ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 1/6/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 2/6/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 3/6/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 4/6/2028 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 5/6/2028 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 6/6/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 7/6/2028 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 8/6/2028 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 9/6/2028 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 10/6/2028 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 11/6/2028 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 12/6/2028 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 13/6/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 14/6/2028 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 15/6/2028 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 16/6/2028 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 17/6/2028 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 18/6/2028 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 19/6/2028 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 20/6/2028 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 21/6/2028 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 22/6/2028 ngày Mậu Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
22
30 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 23/6/2028 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
23
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 24/6/2028 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 25/6/2028 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 26/6/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
4 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 27/6/2028 ngày Quý Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
5 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 28/6/2028 ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 29/6/2028 ngày Ất Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
7 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 30/6/2028 ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
8 Bính Tuất