- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 13/4/2025
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 16/3/2025
- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 1/4/2025 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
1
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 2/4/2025 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
2
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 3/4/2025 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 4/4/2025 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
4
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 5/4/2025 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 6/4/2025 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
6
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 7/4/2025 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
7
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 8/4/2025 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 9/4/2025 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 10/4/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 11/4/2025 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
11
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 12/4/2025 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
12
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 13/4/2025 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 14/4/2025 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
14
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 15/4/2025 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 16/4/2025 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
16
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 17/4/2025 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
17
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 18/4/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 19/4/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 20/4/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 21/4/2025 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
21
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 22/4/2025 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
22
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 23/4/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 24/4/2025 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
24
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 25/4/2025 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 26/4/2025 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
26
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 27/4/2025 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
27
30 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 28/4/2025 ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
28
1/4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 29/4/2025 ngày Mậu Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
29
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 30/4/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
30
3 Kỷ Tỵ