- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/4/2025
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 21/3/2025
- Ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 1/4/2025 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
1
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 2/4/2025 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
2
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 3/4/2025 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 4/4/2025 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
4
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 5/4/2025 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 6/4/2025 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
6
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 7/4/2025 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
7
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 8/4/2025 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 9/4/2025 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 10/4/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 11/4/2025 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
11
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 12/4/2025 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
12
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 13/4/2025 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 14/4/2025 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
14
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 15/4/2025 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 16/4/2025 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
16
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 17/4/2025 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
17
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 18/4/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 19/4/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 20/4/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 21/4/2025 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
21
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 22/4/2025 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
22
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 23/4/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 24/4/2025 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
24
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 25/4/2025 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 26/4/2025 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
26
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 27/4/2025 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
27
30 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 28/4/2025 ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
28
1/4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 29/4/2025 ngày Mậu Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
29
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 30/4/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
30
3 Kỷ Tỵ