- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 28/4/2025
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 1/4/2025
- Ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 1/4/2025 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
1
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 2/4/2025 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
2
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 3/4/2025 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 4/4/2025 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
4
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 5/4/2025 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 6/4/2025 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
6
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 7/4/2025 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
7
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 8/4/2025 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 9/4/2025 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 10/4/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 11/4/2025 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
11
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 12/4/2025 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
12
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 13/4/2025 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 14/4/2025 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
14
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 15/4/2025 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 16/4/2025 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
16
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 17/4/2025 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
17
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 18/4/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 19/4/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 20/4/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 21/4/2025 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
21
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 22/4/2025 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
22
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 23/4/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 24/4/2025 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
24
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 25/4/2025 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 26/4/2025 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
26
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 27/4/2025 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
27
30 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 28/4/2025 ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
28
1/4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 29/4/2025 ngày Mậu Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
29
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 30/4/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
30
3 Kỷ Tỵ