- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 15/11/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 1/10/2031
- Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 1/11/2031 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
1
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 2/11/2031 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
2
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 3/11/2031 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
3
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 4/11/2031 ngày Mậu Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
4
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 5/11/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 6/11/2031 ngày Canh Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
6
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 7/11/2031 ngày Tân Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
7
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 8/11/2031 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 9/11/2031 ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
9
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 10/11/2031 ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
10
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 11/11/2031 ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
11
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 12/11/2031 ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
12
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 13/11/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
13
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 14/11/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
14
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 15/11/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
15
1/10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 16/11/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
16
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 17/11/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
17
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 18/11/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
18
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 19/11/2031 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
19
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 20/11/2031 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
20
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 21/11/2031 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
21
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 22/11/2031 ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
22
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 23/11/2031 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
23
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 24/11/2031 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
24
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 25/11/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
25
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 26/11/2031 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
26
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 27/11/2031 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
27
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 28/11/2031 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
28
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 29/11/2031 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
29
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 30/11/2031 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
30
16 Giáp Tuất