- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/11/2031
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 24/9/2031
- Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 1/11/2031 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
1
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 2/11/2031 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
2
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 3/11/2031 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
3
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 4/11/2031 ngày Mậu Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
4
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 5/11/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 6/11/2031 ngày Canh Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
6
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 7/11/2031 ngày Tân Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
7
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 8/11/2031 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 9/11/2031 ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
9
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 10/11/2031 ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
10
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 11/11/2031 ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
11
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 12/11/2031 ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
12
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 13/11/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
13
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 14/11/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
14
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 15/11/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
15
1/10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 16/11/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
16
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 17/11/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
17
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 18/11/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
18
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 19/11/2031 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
19
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 20/11/2031 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
20
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 21/11/2031 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
21
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 22/11/2031 ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
22
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 23/11/2031 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
23
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 24/11/2031 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
24
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 25/11/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
25
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 26/11/2031 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
26
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 27/11/2031 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
27
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 28/11/2031 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
28
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 29/11/2031 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
29
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 30/11/2031 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
30
16 Giáp Tuất