- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 22/11/2031
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 8/10/2031
- Ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 1/11/2031 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
1
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 2/11/2031 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
2
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 3/11/2031 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
3
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 4/11/2031 ngày Mậu Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
4
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 5/11/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 6/11/2031 ngày Canh Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
6
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 7/11/2031 ngày Tân Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
7
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 8/11/2031 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 9/11/2031 ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
9
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 10/11/2031 ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
10
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 11/11/2031 ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
11
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 12/11/2031 ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
12
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 13/11/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
13
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 14/11/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
14
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 15/11/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
15
1/10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 16/11/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
16
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 17/11/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
17
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 18/11/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
18
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 19/11/2031 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
19
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 20/11/2031 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
20
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 21/11/2031 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
21
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 22/11/2031 ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
22
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 23/11/2031 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
23
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 24/11/2031 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
24
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 25/11/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
25
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 26/11/2031 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
26
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 27/11/2031 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
27
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 28/11/2031 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
28
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 29/11/2031 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
29
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 30/11/2031 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
30
16 Giáp Tuất