- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 21/11/2031
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 7/10/2031
- Ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 1/11/2031 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
1
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 2/11/2031 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
2
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 3/11/2031 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
3
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 4/11/2031 ngày Mậu Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
4
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 5/11/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 6/11/2031 ngày Canh Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
6
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 7/11/2031 ngày Tân Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
7
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 8/11/2031 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 9/11/2031 ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
9
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 10/11/2031 ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
10
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 11/11/2031 ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
11
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 12/11/2031 ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
12
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 13/11/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
13
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 14/11/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
14
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 15/11/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
15
1/10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 16/11/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
16
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 17/11/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
17
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 18/11/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
18
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 19/11/2031 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
19
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 20/11/2031 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
20
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 21/11/2031 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
21
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 22/11/2031 ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
22
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 23/11/2031 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
23
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 24/11/2031 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
24
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 25/11/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
25
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 26/11/2031 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
26
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 27/11/2031 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
27
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 28/11/2031 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
28
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 29/11/2031 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
29
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 30/11/2031 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
30
16 Giáp Tuất