- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/11/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 3/10/2031
- Ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 1/11/2031 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
1
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 2/11/2031 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
2
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 3/11/2031 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
3
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 4/11/2031 ngày Mậu Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
4
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 5/11/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 6/11/2031 ngày Canh Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
6
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 7/11/2031 ngày Tân Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
7
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 8/11/2031 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 9/11/2031 ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
9
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 10/11/2031 ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
10
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 11/11/2031 ngày Ất Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
11
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 12/11/2031 ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
12
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 13/11/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
13
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 14/11/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
14
30 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 15/11/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
15
1/10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 16/11/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
16
2 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 17/11/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
17
3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 18/11/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
18
4 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 19/11/2031 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
19
5 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 20/11/2031 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
20
6 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 21/11/2031 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
21
7 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 22/11/2031 ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
22
8 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 23/11/2031 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
23
9 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 24/11/2031 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
24
10 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 25/11/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
25
11 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 26/11/2031 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
26
12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 27/11/2031 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
27
13 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 28/11/2031 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
28
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 29/11/2031 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
29
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2031, Lịch âm 30/11/2031 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
30
16 Giáp Tuất