- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 15/2/2033
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 16/1/2033
- Ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 1/2/2033 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
1
2 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 2/2/2033 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
2
3 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 3/2/2033 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
3
4 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 4/2/2033 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
4
5 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 5/2/2033 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
5
6 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 6/2/2033 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
6
7 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 7/2/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
7
8 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 8/2/2033 ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
8
9 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 9/2/2033 ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
9
10 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 10/2/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
10
11 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 11/2/2033 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
11
12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 12/2/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
12
13 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 13/2/2033 ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
13
14 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 14/2/2033 ngày Bính Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
14
15 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 15/2/2033 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
15
16 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 16/2/2033 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
16
17 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 17/2/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
17
18 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 18/2/2033 ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
18
19 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 19/2/2033 ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
19
20 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 20/2/2033 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
20
21 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 21/2/2033 ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
21
22 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 22/2/2033 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
22
23 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 23/2/2033 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
23
24 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 24/2/2033 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
24
25 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 25/2/2033 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
25
26 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 26/2/2033 ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
26
27 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 27/2/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
27
28 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 28/2/2033 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
28
29 Canh Tuất