- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 7/2/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 8/1/2033
- Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 1/2/2033 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
1
2 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 2/2/2033 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
2
3 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 3/2/2033 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
3
4 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 4/2/2033 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
4
5 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 5/2/2033 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
5
6 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 6/2/2033 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
6
7 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 7/2/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
7
8 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 8/2/2033 ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
8
9 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 9/2/2033 ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
9
10 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 10/2/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
10
11 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 11/2/2033 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
11
12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 12/2/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
12
13 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 13/2/2033 ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
13
14 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 14/2/2033 ngày Bính Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
14
15 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 15/2/2033 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
15
16 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 16/2/2033 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
16
17 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 17/2/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
17
18 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 18/2/2033 ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
18
19 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 19/2/2033 ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
19
20 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 20/2/2033 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
20
21 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 21/2/2033 ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
21
22 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 22/2/2033 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
22
23 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 23/2/2033 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
23
24 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 24/2/2033 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
24
25 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 25/2/2033 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
25
26 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 26/2/2033 ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
26
27 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 27/2/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
27
28 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 28/2/2033 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
28
29 Canh Tuất