- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 9/2/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 10/1/2033
- Ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 1/2/2033 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
1
2 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 2/2/2033 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
2
3 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 3/2/2033 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
3
4 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 4/2/2033 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
4
5 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 5/2/2033 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
5
6 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 6/2/2033 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
6
7 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 7/2/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
7
8 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 8/2/2033 ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
8
9 Canh Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 9/2/2033 ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
9
10 Tân Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 10/2/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
10
11 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 11/2/2033 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
11
12 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 12/2/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
12
13 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 13/2/2033 ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
13
14 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 14/2/2033 ngày Bính Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
14
15 Bính Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 15/2/2033 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
15
16 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 16/2/2033 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
16
17 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 17/2/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
17
18 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 18/2/2033 ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
18
19 Canh Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 19/2/2033 ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
19
20 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 20/2/2033 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
20
21 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 21/2/2033 ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
21
22 Quý Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 22/2/2033 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
22
23 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 23/2/2033 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
23
24 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 24/2/2033 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
24
25 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 25/2/2033 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
25
26 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 26/2/2033 ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
26
27 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 27/2/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
27
28 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2033, Lịch âm 28/2/2033 ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu
28
29 Canh Tuất