- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 16/8/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 15/7/2027
- Ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 1/8/2027 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
1
29 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 2/8/2027 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
2
1/7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 3/8/2027 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
3
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 4/8/2027 ngày Ất Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
4
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 5/8/2027 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
5
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 6/8/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
6
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 7/8/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
7
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 8/8/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
8
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 9/8/2027 ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
9
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 10/8/2027 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
10
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 11/8/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
11
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 12/8/2027 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
12
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 13/8/2027 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
13
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 14/8/2027 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
14
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 15/8/2027 ngày Bính Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
15
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 16/8/2027 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
16
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 17/8/2027 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
17
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 18/8/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
18
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 19/8/2027 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
19
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 20/8/2027 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
20
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 21/8/2027 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
21
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 22/8/2027 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
22
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 23/8/2027 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
23
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 24/8/2027 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
24
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 25/8/2027 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
25
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 26/8/2027 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
26
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 27/8/2027 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
27
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 28/8/2027 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
28
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 29/8/2027 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
29
28 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 30/8/2027 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
30
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 31/8/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
31
30 Nhâm Ngọ