- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 20/8/2027
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 19/7/2027
- Ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 1/8/2027 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
1
29 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 2/8/2027 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
2
1/7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 3/8/2027 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
3
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 4/8/2027 ngày Ất Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
4
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 5/8/2027 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
5
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 6/8/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
6
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 7/8/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
7
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 8/8/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
8
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 9/8/2027 ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
9
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 10/8/2027 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
10
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 11/8/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
11
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 12/8/2027 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
12
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 13/8/2027 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
13
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 14/8/2027 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
14
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 15/8/2027 ngày Bính Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
15
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 16/8/2027 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
16
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 17/8/2027 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
17
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 18/8/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
18
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 19/8/2027 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
19
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 20/8/2027 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
20
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 21/8/2027 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
21
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 22/8/2027 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
22
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 23/8/2027 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
23
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 24/8/2027 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
24
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 25/8/2027 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
25
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 26/8/2027 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
26
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 27/8/2027 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
27
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 28/8/2027 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
28
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 29/8/2027 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
29
28 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 30/8/2027 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
30
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 31/8/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
31
30 Nhâm Ngọ