- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 9/8/2027
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 8/7/2027
- Ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 1/8/2027 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi
1
29 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 2/8/2027 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
2
1/7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 3/8/2027 ngày Giáp Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
3
2 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 4/8/2027 ngày Ất Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
4
3 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 5/8/2027 ngày Bính Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
5
4 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 6/8/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
6
5 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 7/8/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
7
6 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 8/8/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
8
7 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 9/8/2027 ngày Canh Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
9
8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 10/8/2027 ngày Tân Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
10
9 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 11/8/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
11
10 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 12/8/2027 ngày Quý Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
12
11 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 13/8/2027 ngày Giáp Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
13
12 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 14/8/2027 ngày Ất Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
14
13 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 15/8/2027 ngày Bính Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
15
14 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 16/8/2027 ngày Đinh Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
16
15 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 17/8/2027 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
17
16 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 18/8/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
18
17 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 19/8/2027 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
19
18 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 20/8/2027 ngày Tân Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
20
19 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 21/8/2027 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
21
20 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 22/8/2027 ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
22
21 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 23/8/2027 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
23
22 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 24/8/2027 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
24
23 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 25/8/2027 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
25
24 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 26/8/2027 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
26
25 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 27/8/2027 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
27
26 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 28/8/2027 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
28
27 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 29/8/2027 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
29
28 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 30/8/2027 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
30
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2027, Lịch âm 31/8/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi
31
30 Nhâm Ngọ