- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 17/3/2028
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 22/2/2028
- Ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 1/3/2028 ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
1
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 2/3/2028 ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
2
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 3/3/2028 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
3
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 4/3/2028 ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
4
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 5/3/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
5
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 6/3/2028 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
6
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 7/3/2028 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
7
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 8/3/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
8
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 9/3/2028 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
9
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 10/3/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
10
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 11/3/2028 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
11
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 12/3/2028 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
12
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 13/3/2028 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
13
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 14/3/2028 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
14
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 15/3/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
15
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 16/3/2028 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
16
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 17/3/2028 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
17
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 18/3/2028 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
18
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 19/3/2028 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
19
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 20/3/2028 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
20
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 21/3/2028 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
21
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 22/3/2028 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
22
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 23/3/2028 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
23
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 24/3/2028 ngày Mậu Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
24
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 25/3/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
30 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 26/3/2028 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
26
1/3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 27/3/2028 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 28/3/2028 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 29/3/2028 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 30/3/2028 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 31/3/2028 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão