- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 4/3/2028
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 9/2/2028
- Ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 1/3/2028 ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
1
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 2/3/2028 ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
2
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 3/3/2028 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
3
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 4/3/2028 ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
4
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 5/3/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
5
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 6/3/2028 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
6
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 7/3/2028 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
7
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 8/3/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
8
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 9/3/2028 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
9
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 10/3/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
10
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 11/3/2028 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
11
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 12/3/2028 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
12
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 13/3/2028 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
13
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 14/3/2028 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
14
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 15/3/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
15
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 16/3/2028 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
16
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 17/3/2028 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
17
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 18/3/2028 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
18
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 19/3/2028 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
19
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 20/3/2028 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
20
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 21/3/2028 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
21
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 22/3/2028 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
22
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 23/3/2028 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
23
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 24/3/2028 ngày Mậu Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
24
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 25/3/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
30 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 26/3/2028 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
26
1/3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 27/3/2028 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 28/3/2028 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 29/3/2028 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 30/3/2028 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 31/3/2028 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão