- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/3/2028
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 3/3/2028
- Ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 1/3/2028 ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
1
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 2/3/2028 ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
2
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 3/3/2028 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
3
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 4/3/2028 ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
4
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 5/3/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
5
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 6/3/2028 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
6
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 7/3/2028 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
7
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 8/3/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
8
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 9/3/2028 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
9
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 10/3/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
10
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 11/3/2028 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
11
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 12/3/2028 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
12
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 13/3/2028 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
13
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 14/3/2028 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
14
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 15/3/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
15
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 16/3/2028 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
16
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 17/3/2028 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
17
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 18/3/2028 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
18
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 19/3/2028 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
19
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 20/3/2028 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
20
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 21/3/2028 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
21
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 22/3/2028 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
22
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 23/3/2028 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
23
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 24/3/2028 ngày Mậu Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
24
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 25/3/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
30 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 26/3/2028 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
26
1/3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 27/3/2028 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 28/3/2028 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 29/3/2028 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 30/3/2028 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 31/3/2028 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão