- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 20/3/2028
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 25/2/2028
- Ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 1/3/2028 ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
1
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 2/3/2028 ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
2
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 3/3/2028 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
3
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 4/3/2028 ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
4
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 5/3/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
5
10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 6/3/2028 ngày Canh Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
6
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 7/3/2028 ngày Tân Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
7
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 8/3/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
8
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 9/3/2028 ngày Quý Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
9
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 10/3/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
10
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 11/3/2028 ngày Ất Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
11
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 12/3/2028 ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
12
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 13/3/2028 ngày Đinh Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
13
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 14/3/2028 ngày Mậu Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân
14
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 15/3/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
15
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 16/3/2028 ngày Canh Tý tháng Ất Mão năm Mậu Thân
16
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 17/3/2028 ngày Tân Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
17
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 18/3/2028 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mão năm Mậu Thân
18
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 19/3/2028 ngày Quý Mão tháng Ất Mão năm Mậu Thân
19
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 20/3/2028 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mão năm Mậu Thân
20
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 21/3/2028 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
21
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 22/3/2028 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thân
22
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 23/3/2028 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mão năm Mậu Thân
23
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 24/3/2028 ngày Mậu Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thân
24
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 25/3/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Thân
25
30 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 26/3/2028 ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
26
1/3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 27/3/2028 ngày Tân Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
27
2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 28/3/2028 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
28
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 29/3/2028 ngày Quý Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
29
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 30/3/2028 ngày Giáp Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
30
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2028, Lịch âm 31/3/2028 ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
31
6 Ất Mão