- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 17/4/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Dần 21/3/2036
- Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là v Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 1/4/2036 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 2/4/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 3/4/2036 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 4/4/2036 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 5/4/2036 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 6/4/2036 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 7/4/2036 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 8/4/2036 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 9/4/2036 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 10/4/2036 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 11/4/2036 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 12/4/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 13/4/2036 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 14/4/2036 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 15/4/2036 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 16/4/2036 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 17/4/2036 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 18/4/2036 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 19/4/2036 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 20/4/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 21/4/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 22/4/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 23/4/2036 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 24/4/2036 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 25/4/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 26/4/2036 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
26
1/4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 27/4/2036 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 28/4/2036 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
28
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 29/4/2036 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
29
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 30/4/2036 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Mão