- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 28/4/2036
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 3/4/2036
- Ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 1/4/2036 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 2/4/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 3/4/2036 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 4/4/2036 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 5/4/2036 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 6/4/2036 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 7/4/2036 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 8/4/2036 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 9/4/2036 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 10/4/2036 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 11/4/2036 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 12/4/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 13/4/2036 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 14/4/2036 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 15/4/2036 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 16/4/2036 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 17/4/2036 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 18/4/2036 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 19/4/2036 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 20/4/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 21/4/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 22/4/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 23/4/2036 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 24/4/2036 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 25/4/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 26/4/2036 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
26
1/4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 27/4/2036 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 28/4/2036 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
28
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 29/4/2036 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
29
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 30/4/2036 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Mão