- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 2/4/2036
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 6/3/2036
- Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 1/4/2036 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 2/4/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 3/4/2036 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 4/4/2036 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 5/4/2036 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 6/4/2036 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 7/4/2036 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 8/4/2036 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 9/4/2036 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 10/4/2036 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 11/4/2036 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 12/4/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 13/4/2036 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 14/4/2036 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 15/4/2036 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 16/4/2036 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 17/4/2036 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 18/4/2036 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 19/4/2036 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 20/4/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 21/4/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 22/4/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 23/4/2036 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 24/4/2036 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 25/4/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 26/4/2036 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
26
1/4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 27/4/2036 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 28/4/2036 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
28
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 29/4/2036 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
29
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 30/4/2036 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Mão