- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 3/4/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 7/3/2036
- Ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 1/4/2036 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 2/4/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 3/4/2036 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 4/4/2036 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 5/4/2036 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 6/4/2036 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 7/4/2036 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 8/4/2036 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 9/4/2036 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 10/4/2036 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 11/4/2036 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 12/4/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 13/4/2036 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 14/4/2036 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 15/4/2036 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 16/4/2036 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 17/4/2036 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 18/4/2036 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 19/4/2036 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 20/4/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 21/4/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 22/4/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 23/4/2036 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 24/4/2036 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 25/4/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 26/4/2036 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
26
1/4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 27/4/2036 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 28/4/2036 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
28
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 29/4/2036 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
29
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 30/4/2036 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Mão