- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 20/4/2036
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 24/3/2036
- Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 1/4/2036 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
1
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 2/4/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
2
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 3/4/2036 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
3
7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 4/4/2036 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
4
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 5/4/2036 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
5
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 6/4/2036 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
6
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 7/4/2036 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
7
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 8/4/2036 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
8
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 9/4/2036 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
9
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 10/4/2036 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
10
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 11/4/2036 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
11
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 12/4/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
12
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 13/4/2036 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
13
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 14/4/2036 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
14
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 15/4/2036 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
15
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 16/4/2036 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
16
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 17/4/2036 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
17
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 18/4/2036 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
18
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 19/4/2036 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
19
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 20/4/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
20
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 21/4/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
21
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 22/4/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
22
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 23/4/2036 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
23
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 24/4/2036 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
24
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 25/4/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
25
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 26/4/2036 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
26
1/4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 27/4/2036 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
27
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 28/4/2036 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
28
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 29/4/2036 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
29
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2036, Lịch âm 30/4/2036 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Thìn
30
5 Đinh Mão