- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/11/2027
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 21/10/2027
- Ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 1/11/2027 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 2/11/2027 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
2
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 3/11/2027 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
3
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 4/11/2027 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 5/11/2027 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 6/11/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 7/11/2027 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
7
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 8/11/2027 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
8
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 9/11/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 10/11/2027 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
10
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 11/11/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 12/11/2027 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
12
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 13/11/2027 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
13
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 14/11/2027 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 15/11/2027 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 16/11/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 17/11/2027 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
17
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 18/11/2027 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
18
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 19/11/2027 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 20/11/2027 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
20
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 21/11/2027 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 22/11/2027 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
22
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 23/11/2027 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
23
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 24/11/2027 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 25/11/2027 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 26/11/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 27/11/2027 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
27
30 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 28/11/2027 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
28
1/11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 29/11/2027 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 30/11/2027 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
30
3 Quý Sửu