- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 4/11/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 7/10/2027
- Ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 1/11/2027 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 2/11/2027 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
2
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 3/11/2027 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
3
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 4/11/2027 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 5/11/2027 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 6/11/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 7/11/2027 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
7
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 8/11/2027 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
8
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 9/11/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 10/11/2027 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
10
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 11/11/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 12/11/2027 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
12
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 13/11/2027 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
13
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 14/11/2027 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 15/11/2027 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 16/11/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 17/11/2027 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
17
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 18/11/2027 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
18
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 19/11/2027 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 20/11/2027 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
20
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 21/11/2027 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 22/11/2027 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
22
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 23/11/2027 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
23
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 24/11/2027 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 25/11/2027 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 26/11/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 27/11/2027 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
27
30 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 28/11/2027 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
28
1/11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 29/11/2027 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 30/11/2027 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
30
3 Quý Sửu