- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 27/11/2027
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 30/10/2027
- Ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 1/11/2027 ngày Giáp Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 2/11/2027 ngày Ất Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
2
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 3/11/2027 ngày Bính Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
3
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 4/11/2027 ngày Đinh Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 5/11/2027 ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 6/11/2027 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 7/11/2027 ngày Canh Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
7
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 8/11/2027 ngày Tân Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
8
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 9/11/2027 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 10/11/2027 ngày Quý Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
10
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 11/11/2027 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 12/11/2027 ngày Ất Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
12
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 13/11/2027 ngày Bính Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
13
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 14/11/2027 ngày Đinh Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 15/11/2027 ngày Mậu Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 16/11/2027 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 17/11/2027 ngày Canh Tý tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
17
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 18/11/2027 ngày Tân Sửu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
18
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 19/11/2027 ngày Nhâm Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 20/11/2027 ngày Quý Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
20
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 21/11/2027 ngày Giáp Thìn tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 22/11/2027 ngày Ất Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
22
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 23/11/2027 ngày Bính Ngọ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
23
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 24/11/2027 ngày Đinh Mùi tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 25/11/2027 ngày Mậu Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 26/11/2027 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 27/11/2027 ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi
27
30 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 28/11/2027 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
28
1/11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 29/11/2027 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2027, Lịch âm 30/11/2027 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
30
3 Quý Sửu