- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 18/5/2031
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 28/3/2031
- Ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 1/5/2031 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
1
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 2/5/2031 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
2
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 3/5/2031 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
3
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 4/5/2031 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
4
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 5/5/2031 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
5
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 6/5/2031 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
6
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 7/5/2031 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
7
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 8/5/2031 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
8
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 9/5/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
9
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 10/5/2031 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
10
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 11/5/2031 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
11
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 12/5/2031 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
12
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 13/5/2031 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
13
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 14/5/2031 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
14
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 15/5/2031 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
15
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 16/5/2031 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
16
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 17/5/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
17
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 18/5/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
18
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 19/5/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
19
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 20/5/2031 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
20
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 21/5/2031 ngày Tân Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
21
1/4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 22/5/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
22
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 23/5/2031 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
23
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 24/5/2031 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
24
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 25/5/2031 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
25
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 26/5/2031 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
26
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 27/5/2031 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
27
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 28/5/2031 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
28
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 29/5/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
29
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 30/5/2031 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
30
10 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 31/5/2031 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
31
11 Tân Mùi