- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 5/5/2031
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 15/3/2031
- Ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 1/5/2031 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
1
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 2/5/2031 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
2
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 3/5/2031 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
3
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 4/5/2031 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
4
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 5/5/2031 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
5
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 6/5/2031 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
6
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 7/5/2031 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
7
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 8/5/2031 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
8
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 9/5/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
9
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 10/5/2031 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
10
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 11/5/2031 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
11
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 12/5/2031 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
12
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 13/5/2031 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
13
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 14/5/2031 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
14
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 15/5/2031 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
15
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 16/5/2031 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
16
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 17/5/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
17
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 18/5/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
18
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 19/5/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
19
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 20/5/2031 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
20
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 21/5/2031 ngày Tân Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
21
1/4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 22/5/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
22
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 23/5/2031 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
23
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 24/5/2031 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
24
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 25/5/2031 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
25
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 26/5/2031 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
26
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 27/5/2031 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
27
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 28/5/2031 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
28
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 29/5/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
29
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 30/5/2031 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
30
10 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 31/5/2031 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
31
11 Tân Mùi