- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/5/2031
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 8/4/2031
- Ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 1/5/2031 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
1
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 2/5/2031 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
2
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 3/5/2031 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
3
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 4/5/2031 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
4
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 5/5/2031 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
5
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 6/5/2031 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
6
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 7/5/2031 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
7
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 8/5/2031 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
8
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 9/5/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
9
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 10/5/2031 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
10
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 11/5/2031 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
11
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 12/5/2031 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
12
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 13/5/2031 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
13
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 14/5/2031 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
14
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 15/5/2031 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
15
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 16/5/2031 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
16
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 17/5/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
17
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 18/5/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
18
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 19/5/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
19
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 20/5/2031 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
20
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 21/5/2031 ngày Tân Dậu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
21
1/4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 22/5/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
22
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 23/5/2031 ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
23
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 24/5/2031 ngày Giáp Tý tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
24
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 25/5/2031 ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
25
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 26/5/2031 ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
26
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 27/5/2031 ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
27
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 28/5/2031 ngày Mậu Thìn tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
28
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 29/5/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
29
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 30/5/2031 ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
30
10 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2031, Lịch âm 31/5/2031 ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ (Nhuận) năm Tân Hợi
31
11 Tân Mùi