- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/8/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 24/7/2033
- Ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 1/8/2033 ngày Giáp Thân tháng Canh Thân năm Quý Sửu
1
7 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 2/8/2033 ngày Ất Dậu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
2
8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 3/8/2033 ngày Bính Tuất tháng Canh Thân năm Quý Sửu
3
9 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 4/8/2033 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
4
10 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 5/8/2033 ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Quý Sửu
5
11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 6/8/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
6
12 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 7/8/2033 ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
7
13 Canh Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 8/8/2033 ngày Tân Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
8
14 Tân Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 9/8/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
9
15 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 10/8/2033 ngày Quý Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
10
16 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 11/8/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
11
17 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 12/8/2033 ngày Ất Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
12
18 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 13/8/2033 ngày Bính Thân tháng Canh Thân năm Quý Sửu
13
19 Bính Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 14/8/2033 ngày Đinh Dậu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
14
20 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 15/8/2033 ngày Mậu Tuất tháng Canh Thân năm Quý Sửu
15
21 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 16/8/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
16
22 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 17/8/2033 ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm Quý Sửu
17
23 Canh Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 18/8/2033 ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
18
24 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 19/8/2033 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
19
25 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 20/8/2033 ngày Quý Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
20
26 Quý Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 21/8/2033 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
21
27 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 22/8/2033 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
22
28 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 23/8/2033 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
23
29 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 24/8/2033 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
24
30 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 25/8/2033 ngày Mậu Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
25
1/8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 26/8/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
26
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 27/8/2033 ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
27
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 28/8/2033 ngày Tân Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
28
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 29/8/2033 ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
29
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 30/8/2033 ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
30
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 31/8/2033 ngày Giáp Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
31
7 Giáp Dần