- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 28/8/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 4/8/2033
- Ngày Tân Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân gSao Thiên Quý: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 1/8/2033 ngày Giáp Thân tháng Canh Thân năm Quý Sửu
1
7 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 2/8/2033 ngày Ất Dậu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
2
8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 3/8/2033 ngày Bính Tuất tháng Canh Thân năm Quý Sửu
3
9 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 4/8/2033 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
4
10 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 5/8/2033 ngày Mậu Tý tháng Canh Thân năm Quý Sửu
5
11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 6/8/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
6
12 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 7/8/2033 ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
7
13 Canh Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 8/8/2033 ngày Tân Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
8
14 Tân Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 9/8/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
9
15 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 10/8/2033 ngày Quý Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
10
16 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 11/8/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
11
17 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 12/8/2033 ngày Ất Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
12
18 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 13/8/2033 ngày Bính Thân tháng Canh Thân năm Quý Sửu
13
19 Bính Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 14/8/2033 ngày Đinh Dậu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
14
20 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 15/8/2033 ngày Mậu Tuất tháng Canh Thân năm Quý Sửu
15
21 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 16/8/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
16
22 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 17/8/2033 ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm Quý Sửu
17
23 Canh Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 18/8/2033 ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Quý Sửu
18
24 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 19/8/2033 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
19
25 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 20/8/2033 ngày Quý Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
20
26 Quý Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 21/8/2033 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
21
27 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 22/8/2033 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
22
28 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 23/8/2033 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
23
29 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 24/8/2033 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
24
30 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 25/8/2033 ngày Mậu Thân tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
25
1/8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 26/8/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
26
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 27/8/2033 ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
27
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 28/8/2033 ngày Tân Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
28
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 29/8/2033 ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
29
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 30/8/2033 ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
30
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2033, Lịch âm 31/8/2033 ngày Giáp Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu
31
7 Giáp Dần