- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 19/7/2037
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 7/6/2037
- Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 1/7/2037 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 2/7/2037 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 3/7/2037 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 4/7/2037 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 5/7/2037 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 6/7/2037 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 7/7/2037 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 8/7/2037 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 9/7/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 10/7/2037 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 11/7/2037 ngày Giáp Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 12/7/2037 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 13/7/2037 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
13
1/6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 14/7/2037 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
14
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 15/7/2037 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
15
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 16/7/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
16
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 17/7/2037 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
17
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 18/7/2037 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
18
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 19/7/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
19
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 20/7/2037 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
20
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 21/7/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
21
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 22/7/2037 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
22
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 23/7/2037 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
23
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 24/7/2037 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
24
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 25/7/2037 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
25
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 26/7/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
26
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 27/7/2037 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
27
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 28/7/2037 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
28
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 29/7/2037 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
29
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 30/7/2037 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
30
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 31/7/2037 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
31
19 Giáp Thìn