- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 6/7/2037
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mão 23/5/2037
- Ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 1/7/2037 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 2/7/2037 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 3/7/2037 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 4/7/2037 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 5/7/2037 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 6/7/2037 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 7/7/2037 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 8/7/2037 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 9/7/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 10/7/2037 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 11/7/2037 ngày Giáp Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 12/7/2037 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 13/7/2037 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
13
1/6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 14/7/2037 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
14
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 15/7/2037 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
15
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 16/7/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
16
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 17/7/2037 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
17
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 18/7/2037 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
18
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 19/7/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
19
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 20/7/2037 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
20
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 21/7/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
21
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 22/7/2037 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
22
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 23/7/2037 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
23
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 24/7/2037 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
24
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 25/7/2037 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
25
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 26/7/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
26
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 27/7/2037 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
27
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 28/7/2037 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
28
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 29/7/2037 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
29
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 30/7/2037 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
30
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 31/7/2037 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
31
19 Giáp Thìn