- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 2/7/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 19/5/2037
- Ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 1/7/2037 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 2/7/2037 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 3/7/2037 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 4/7/2037 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 5/7/2037 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 6/7/2037 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 7/7/2037 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 8/7/2037 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 9/7/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 10/7/2037 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 11/7/2037 ngày Giáp Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 12/7/2037 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 13/7/2037 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
13
1/6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 14/7/2037 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
14
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 15/7/2037 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
15
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 16/7/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
16
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 17/7/2037 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
17
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 18/7/2037 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
18
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 19/7/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
19
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 20/7/2037 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
20
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 21/7/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
21
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 22/7/2037 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
22
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 23/7/2037 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
23
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 24/7/2037 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
24
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 25/7/2037 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
25
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 26/7/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
26
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 27/7/2037 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
27
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 28/7/2037 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
28
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 29/7/2037 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
29
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 30/7/2037 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
30
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 31/7/2037 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
31
19 Giáp Thìn