- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 25/7/2037
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 13/6/2037
- Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Sao xấu
Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 1/7/2037 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
1
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 2/7/2037 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
2
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 3/7/2037 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
3
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 4/7/2037 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
4
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 5/7/2037 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
5
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 6/7/2037 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
6
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 7/7/2037 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
7
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 8/7/2037 ngày Tân Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
8
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 9/7/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
9
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 10/7/2037 ngày Quý Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
10
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 11/7/2037 ngày Giáp Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
11
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 12/7/2037 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ
12
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 13/7/2037 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
13
1/6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 14/7/2037 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
14
2 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 15/7/2037 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
15
3 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 16/7/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
16
4 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 17/7/2037 ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
17
5 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 18/7/2037 ngày Tân Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
18
6 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 19/7/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
19
7 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 20/7/2037 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
20
8 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 21/7/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
21
9 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 22/7/2037 ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
22
10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 23/7/2037 ngày Bính Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
23
11 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 24/7/2037 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
24
12 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 25/7/2037 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
25
13 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 26/7/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
26
14 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 27/7/2037 ngày Canh Tý tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
27
15 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 28/7/2037 ngày Tân Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
28
16 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 29/7/2037 ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
29
17 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 30/7/2037 ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
30
18 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2037, Lịch âm 31/7/2037 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ
31
19 Giáp Thìn