- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 20/10/2030
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 24/9/2030
- Ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, là Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 1/10/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
1
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 2/10/2030 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
2
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 3/10/2030 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
3
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 4/10/2030 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
4
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 5/10/2030 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
5
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 6/10/2030 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
6
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 7/10/2030 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
7
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 8/10/2030 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
8
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 9/10/2030 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
9
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 10/10/2030 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
10
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 11/10/2030 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
11
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 12/10/2030 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
12
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 13/10/2030 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
13
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 14/10/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
14
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 15/10/2030 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
15
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 16/10/2030 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
16
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 17/10/2030 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
17
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 18/10/2030 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
18
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 19/10/2030 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
19
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 20/10/2030 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
20
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 21/10/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
21
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 22/10/2030 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
22
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 23/10/2030 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
23
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 24/10/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
24
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 25/10/2030 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
25
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 26/10/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
26
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 27/10/2030 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
27
1/10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 28/10/2030 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
28
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 29/10/2030 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
29
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 30/10/2030 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
30
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 31/10/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
31
5 Kỷ Hợi