- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 29/10/2030
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 3/10/2030
- Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 1/10/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
1
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 2/10/2030 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
2
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 3/10/2030 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
3
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 4/10/2030 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
4
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 5/10/2030 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
5
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 6/10/2030 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
6
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 7/10/2030 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
7
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 8/10/2030 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
8
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 9/10/2030 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
9
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 10/10/2030 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
10
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 11/10/2030 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
11
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 12/10/2030 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
12
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 13/10/2030 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
13
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 14/10/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
14
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 15/10/2030 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
15
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 16/10/2030 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
16
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 17/10/2030 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
17
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 18/10/2030 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
18
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 19/10/2030 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
19
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 20/10/2030 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
20
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 21/10/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
21
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 22/10/2030 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
22
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 23/10/2030 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
23
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 24/10/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
24
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 25/10/2030 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
25
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 26/10/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
26
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 27/10/2030 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
27
1/10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 28/10/2030 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
28
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 29/10/2030 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
29
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 30/10/2030 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
30
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 31/10/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
31
5 Kỷ Hợi