- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 21/10/2030
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 25/9/2030
- Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 1/10/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
1
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 2/10/2030 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
2
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 3/10/2030 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
3
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 4/10/2030 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
4
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 5/10/2030 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
5
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 6/10/2030 ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
6
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 7/10/2030 ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
7
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 8/10/2030 ngày Bính Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
8
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 9/10/2030 ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
9
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 10/10/2030 ngày Mậu Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
10
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 11/10/2030 ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
11
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 12/10/2030 ngày Canh Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
12
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 13/10/2030 ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
13
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 14/10/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
14
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 15/10/2030 ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
15
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 16/10/2030 ngày Giáp Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
16
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 17/10/2030 ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
17
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 18/10/2030 ngày Bính Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
18
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 19/10/2030 ngày Đinh Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
19
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 20/10/2030 ngày Mậu Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
20
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 21/10/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
21
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 22/10/2030 ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
22
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 23/10/2030 ngày Tân Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
23
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 24/10/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
24
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 25/10/2030 ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
25
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 26/10/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
26
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 27/10/2030 ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
27
1/10 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 28/10/2030 ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
28
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 29/10/2030 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
29
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 30/10/2030 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
30
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2030, Lịch âm 31/10/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
31
5 Kỷ Hợi