- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 20/5/2037
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 6/4/2037
- Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 1/5/2037 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
1
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 2/5/2037 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
2
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 3/5/2037 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
3
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 4/5/2037 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
4
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 5/5/2037 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
5
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 6/5/2037 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
6
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 7/5/2037 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
7
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 8/5/2037 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
8
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 9/5/2037 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
9
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 10/5/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
10
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 11/5/2037 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
11
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 12/5/2037 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
12
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 13/5/2037 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
13
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 14/5/2037 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
14
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 15/5/2037 ngày Đinh Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
15
1/4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 16/5/2037 ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 17/5/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 18/5/2037 ngày Canh Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 19/5/2037 ngày Tân Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 20/5/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 21/5/2037 ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 22/5/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 23/5/2037 ngày Ất Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 24/5/2037 ngày Bính Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 25/5/2037 ngày Đinh Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 26/5/2037 ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 27/5/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 28/5/2037 ngày Canh Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 29/5/2037 ngày Tân Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 30/5/2037 ngày Nhâm Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 31/5/2037 ngày Quý Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
31
17 Quý Mão