- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 21/5/2037
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 7/4/2037
- Ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 1/5/2037 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
1
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 2/5/2037 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
2
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 3/5/2037 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
3
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 4/5/2037 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
4
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 5/5/2037 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
5
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 6/5/2037 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
6
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 7/5/2037 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
7
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 8/5/2037 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
8
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 9/5/2037 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
9
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 10/5/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
10
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 11/5/2037 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
11
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 12/5/2037 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
12
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 13/5/2037 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
13
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 14/5/2037 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
14
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 15/5/2037 ngày Đinh Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
15
1/4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 16/5/2037 ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 17/5/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 18/5/2037 ngày Canh Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 19/5/2037 ngày Tân Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 20/5/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 21/5/2037 ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 22/5/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 23/5/2037 ngày Ất Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 24/5/2037 ngày Bính Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 25/5/2037 ngày Đinh Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 26/5/2037 ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 27/5/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 28/5/2037 ngày Canh Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 29/5/2037 ngày Tân Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 30/5/2037 ngày Nhâm Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 31/5/2037 ngày Quý Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
31
17 Quý Mão