- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 8/5/2037
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 24/3/2037
- Ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 1/5/2037 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
1
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 2/5/2037 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
2
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 3/5/2037 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
3
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 4/5/2037 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
4
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 5/5/2037 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
5
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 6/5/2037 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
6
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 7/5/2037 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
7
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 8/5/2037 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
8
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 9/5/2037 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
9
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 10/5/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
10
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 11/5/2037 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
11
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 12/5/2037 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
12
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 13/5/2037 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
13
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 14/5/2037 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
14
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 15/5/2037 ngày Đinh Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
15
1/4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 16/5/2037 ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 17/5/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 18/5/2037 ngày Canh Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 19/5/2037 ngày Tân Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 20/5/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 21/5/2037 ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 22/5/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 23/5/2037 ngày Ất Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 24/5/2037 ngày Bính Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 25/5/2037 ngày Đinh Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 26/5/2037 ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 27/5/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 28/5/2037 ngày Canh Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 29/5/2037 ngày Tân Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 30/5/2037 ngày Nhâm Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 31/5/2037 ngày Quý Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
31
17 Quý Mão