- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 29/5/2037
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 15/4/2037
- Ngày Tân Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 1/5/2037 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
1
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 2/5/2037 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
2
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 3/5/2037 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
3
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 4/5/2037 ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
4
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 5/5/2037 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
5
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 6/5/2037 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
6
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 7/5/2037 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
7
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 8/5/2037 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
8
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 9/5/2037 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
9
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 10/5/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
10
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 11/5/2037 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
11
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 12/5/2037 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
12
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 13/5/2037 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
13
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 14/5/2037 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
14
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 15/5/2037 ngày Đinh Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
15
1/4 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 16/5/2037 ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 17/5/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 18/5/2037 ngày Canh Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 19/5/2037 ngày Tân Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 20/5/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 21/5/2037 ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 22/5/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 23/5/2037 ngày Ất Mùi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 24/5/2037 ngày Bính Thân tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 25/5/2037 ngày Đinh Dậu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 26/5/2037 ngày Mậu Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 27/5/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 28/5/2037 ngày Canh Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 29/5/2037 ngày Tân Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 30/5/2037 ngày Nhâm Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2037, Lịch âm 31/5/2037 ngày Quý Mão tháng Ất Tỵ năm Đinh Tỵ
31
17 Quý Mão