- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 20/9/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 11/8/2037
- Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 1/9/2037 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 2/9/2037 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 3/9/2037 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 4/9/2037 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 5/9/2037 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 6/9/2037 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 7/9/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 8/9/2037 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 9/9/2037 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
9
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 10/9/2037 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
10
1/8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 11/9/2037 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
11
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 12/9/2037 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
12
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 13/9/2037 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
13
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 14/9/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
14
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 15/9/2037 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
15
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 16/9/2037 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
16
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 17/9/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
17
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 18/9/2037 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
18
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 19/9/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
19
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 20/9/2037 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
20
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 21/9/2037 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
21
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 22/9/2037 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
22
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 23/9/2037 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
23
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 24/9/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
24
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 25/9/2037 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
25
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 26/9/2037 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
26
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 27/9/2037 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
27
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 28/9/2037 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
28
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 29/9/2037 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
29
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 30/9/2037 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
30
21 Ất Tỵ