- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 6/9/2037
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 27/7/2037
- Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 1/9/2037 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 2/9/2037 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 3/9/2037 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 4/9/2037 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 5/9/2037 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 6/9/2037 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 7/9/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 8/9/2037 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 9/9/2037 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
9
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 10/9/2037 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
10
1/8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 11/9/2037 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
11
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 12/9/2037 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
12
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 13/9/2037 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
13
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 14/9/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
14
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 15/9/2037 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
15
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 16/9/2037 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
16
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 17/9/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
17
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 18/9/2037 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
18
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 19/9/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
19
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 20/9/2037 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
20
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 21/9/2037 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
21
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 22/9/2037 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
22
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 23/9/2037 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
23
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 24/9/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
24
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 25/9/2037 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
25
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 26/9/2037 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
26
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 27/9/2037 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
27
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 28/9/2037 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
28
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 29/9/2037 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
29
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 30/9/2037 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
30
21 Ất Tỵ