- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 24/9/2037
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 15/8/2037
- Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 1/9/2037 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 2/9/2037 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 3/9/2037 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 4/9/2037 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 5/9/2037 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 6/9/2037 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 7/9/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 8/9/2037 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 9/9/2037 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
9
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 10/9/2037 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
10
1/8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 11/9/2037 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
11
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 12/9/2037 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
12
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 13/9/2037 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
13
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 14/9/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
14
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 15/9/2037 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
15
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 16/9/2037 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
16
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 17/9/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
17
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 18/9/2037 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
18
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 19/9/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
19
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 20/9/2037 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
20
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 21/9/2037 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
21
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 22/9/2037 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
22
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 23/9/2037 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
23
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 24/9/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
24
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 25/9/2037 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
25
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 26/9/2037 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
26
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 27/9/2037 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
27
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 28/9/2037 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
28
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 29/9/2037 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
29
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 30/9/2037 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
30
21 Ất Tỵ