- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 3/9/2037
- Ngày Âm Lịch: Mậu Dần 24/7/2037
- Ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 1/9/2037 ngày Bính Tý tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
1
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 2/9/2037 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
2
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 3/9/2037 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
3
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 4/9/2037 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
4
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 5/9/2037 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
5
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 6/9/2037 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
6
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 7/9/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
7
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 8/9/2037 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
8
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 9/9/2037 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ
9
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 10/9/2037 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
10
1/8 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 11/9/2037 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
11
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 12/9/2037 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
12
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 13/9/2037 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
13
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 14/9/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
14
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 15/9/2037 ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
15
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 16/9/2037 ngày Tân Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
16
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 17/9/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
17
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 18/9/2037 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
18
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 19/9/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
19
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 20/9/2037 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
20
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 21/9/2037 ngày Bính Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
21
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 22/9/2037 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
22
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 23/9/2037 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
23
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 24/9/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
24
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 25/9/2037 ngày Canh Tý tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
25
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 26/9/2037 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
26
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 27/9/2037 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
27
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 28/9/2037 ngày Quý Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
28
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 29/9/2037 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
29
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2037, Lịch âm 30/9/2037 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Đinh Tỵ
30
21 Ất Tỵ