- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/5/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 25/4/2025
- Ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 1/5/2025 ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
1
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 2/5/2025 ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
2
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 3/5/2025 ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 4/5/2025 ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
4
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 5/5/2025 ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 6/5/2025 ngày Ất Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
6
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 7/5/2025 ngày Bính Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
7
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 8/5/2025 ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 9/5/2025 ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 10/5/2025 ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 11/5/2025 ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
11
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 12/5/2025 ngày Tân Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
12
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 13/5/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 14/5/2025 ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
14
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 15/5/2025 ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 16/5/2025 ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
16
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 17/5/2025 ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
17
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 18/5/2025 ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 19/5/2025 ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 20/5/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 21/5/2025 ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
21
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 22/5/2025 ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
22
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 23/5/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 24/5/2025 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
24
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 25/5/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 26/5/2025 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
26
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 27/5/2025 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
27
1/5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 28/5/2025 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
28
2 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 29/5/2025 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
29
3 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 30/5/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
30
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 31/5/2025 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
31
5 Canh Tý