- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 23/5/2025
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 26/4/2025
- Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 1/5/2025 ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
1
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 2/5/2025 ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
2
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 3/5/2025 ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 4/5/2025 ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
4
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 5/5/2025 ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 6/5/2025 ngày Ất Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
6
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 7/5/2025 ngày Bính Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
7
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 8/5/2025 ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 9/5/2025 ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 10/5/2025 ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 11/5/2025 ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
11
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 12/5/2025 ngày Tân Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
12
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 13/5/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 14/5/2025 ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
14
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 15/5/2025 ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 16/5/2025 ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
16
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 17/5/2025 ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
17
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 18/5/2025 ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 19/5/2025 ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 20/5/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 21/5/2025 ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
21
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 22/5/2025 ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
22
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 23/5/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 24/5/2025 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
24
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 25/5/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 26/5/2025 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
26
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 27/5/2025 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
27
1/5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 28/5/2025 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
28
2 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 29/5/2025 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
29
3 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 30/5/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
30
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 31/5/2025 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
31
5 Canh Tý