- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 27/5/2025
- Ngày Âm Lịch: Bính Thân 1/5/2025
- Ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 1/5/2025 ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
1
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 2/5/2025 ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
2
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 3/5/2025 ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 4/5/2025 ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
4
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 5/5/2025 ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 6/5/2025 ngày Ất Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
6
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 7/5/2025 ngày Bính Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
7
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 8/5/2025 ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 9/5/2025 ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 10/5/2025 ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 11/5/2025 ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
11
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 12/5/2025 ngày Tân Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
12
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 13/5/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 14/5/2025 ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
14
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 15/5/2025 ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 16/5/2025 ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
16
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 17/5/2025 ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
17
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 18/5/2025 ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 19/5/2025 ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 20/5/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 21/5/2025 ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
21
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 22/5/2025 ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
22
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 23/5/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 24/5/2025 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
24
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 25/5/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 26/5/2025 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
26
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 27/5/2025 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
27
1/5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 28/5/2025 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
28
2 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 29/5/2025 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
29
3 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 30/5/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
30
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2025, Lịch âm 31/5/2025 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
31
5 Canh Tý